Chú thích Trận chiến sân bay Henderson

Ghi chú

a. ^ Đây là tổng số quân Mỹ có mặt tại Guadalcanal, chứ không phải là số quân trực tiếp tham chiến trong trận này. Hơn 4.500 lính Mỹ còn tham gia nhiệm vụ phòng thủ Tulagi.
b. ^ 5.000 quân đã có mặt trên đảo sau Trận chiến đồi Edson và 15.000 quân khác được đưa lên đảo từ khoảng thời gian đó cho đến ngày 17 tháng 10.
c. ^ Khoảng 200 lính Mỹ bị thương. Con số thương vong từ những tài liệu chính thức khác nhau của quân đội Hoa Kỳ lại cho ra những số liệu khác nhau.
d. ^ Sư đoàn Thủy quân lục chiến số 1 Hoa Kỳ tuyên bố chính thức là 2.200 lính Nhật bị giết nhưng Frank cho rằng con số này thấp hơn thực tế. Tài liệu khác lại đưa ra con số 3.000 lính Nhật tử trận.[59]
e. ^ Lực lượng của Kawaguchi còn bao gồm phần còn lại của Tiểu đoàn 3, Trung đoàn Bộ binh 124, vốn là một phần của Lữ đoàn Bộ binh 35 tham gia vào trận chiến đồi Edson do Kawaguchi chỉ huy.
f. ^ Trung đoàn 164 trở thành đơn vị Lục quân đầu tiên tham chiến trong cuộc chiến tranh này, và sau đó được tặng thưởng Đơn vị Tuyên dương tổng thống.
g. ^ Tuy nhiên, khi trận đánh diễn ra, chỉ có một khẩu sơn pháo 75mm của quân Nhật đến được vị trí yểm trợ cho cuộc tấn công, và khẩu pháo này chỉ bắn được vỏn vẹn 20 quả đạn. Tướng Hyakutake đã gửi một thành viên thuộc ban tham mưu của mình, Đại tá Masanobu Tsuji đến kiểm tra bước tiến của Sư đoàn 2 dọc theo con đường mòn và báo cáo về cho ông là liệu cuộc tấn công có thể diễn ra vào ngày 22 đúng như kế hoạch hay không.
h. ^ Ban đầu quân Nhật cho đổ bộ 12 xe tăng. Tuy nhiên hai chiếc đã bị hư hỏng trong lúc đổ bộ và một chiếc thì bị tiêu diệt khi làm vai trò "mồi nhử" ở cửa sông Matanikau.[60]
i. ^ Thủy quân lục chiến Mỹ bị chết 2 người. Trong khi đó, tổn thất của lực lượng Nakaguma không được ghi nhận, nhưng theo Frank là nghiêm trọng. Griffith thì cho rằng có 600 lính Nhật chết. Chỉ có 17 trong tổng số 44 người của Đại đội 1 Xe tăng Độc lập còn sống sót sau trận đánh.
k. ^ Basilone đã chỉ huy hai tiểu đội súng máy chặn đứng cả một trung đoàn Nhật trong suốt hai ngày, với kết quả là chỉ còn Basilone và hai người lính thủy quân lục chiến khác còn khả năng chiến đấu. Vào lúc cuối trận đánh, Basilone đã phải sử dụng súng lục và dao để chiến đấu với lính Nhật. Sau trận đánh, ông được trao tặng "Huân chương Danh dự" (Medal of Honor), huân chương quân sự cao quý nhất của Hoa Kỳ.[61]
l. ^ Máy bay từ hàng không mẫu hạm Hiyō có căn cứ tại Rabaul và Buin. Máy bay trinh sát thuộc Phi đội 176 Không lực Lục quân Nhật Bản.

Trích dẫn

  1. John Jr. Miller 1949, tr. 143 và Richard B. Frank 1990, tr. 338
  2. Frank O. Hough, tr. 323 và John Jr. Miller 1949, tr. 139.
  3. 1 2 3 Frank O. Hough, tr. 337.
  4. Richard B. Frank 1990, tr. 364-365.
  5. Frank O. Hough, tr. 365.
  6. Frank O. Hough, tr. 235–236
  7. Samuel Eliot Morison 1958, tr. 14-15 và Henry I. Shaw 1992, tr. 18
  8. Samuel B. Griffith 1963, tr. 96-99, Paul S.Dull 1978, tr. 225, John Jr. Miller 1949, tr. 137-138.
  9. Frank O. Hough, tr. 202, 210-211
  10. Frank O. Hough, tr. 141–143, 156–158, 228–246 và 681
  11. Michael T. Smith 2000, tr. 132 và 158, Gordon L. Rottman 2005, tr. 61, Samuel B. Griffith 1963, tr. 152, Frank O. Hough, tr. 224, 251–254, 266–268 và 289–290 và Paul S.Dull 1978, tr. 225-226
  12. Gordon L. Rottman 2004, tr. 71
  13. Samuel B. Griffith 1963, tr. 156 và Michael T. Smith 2000, tr. 198-200
  14. Richard B. Frank 1990, tr. 270 và Michael T. Smith 2000, tr. 204
  15. Michael T. Smith 2000, tr. 204-215, Richard B. Frank 1990, tr. 269-290, Samuel B. Griffith 1963, tr. 169-176 và Frank O. Hough, tr. 318-322
  16. Richard B. Frank 1990, tr. 293-297, Samuel Eliot Morison 1958, tr. 147-149, John Jr. Miller 1949, tr. 140-142 và Paul S.Dull 1978, tr. 225.
  17. Paul S.Dull 1978, tr. 226-230, Richard B. Frank 1990, tr. 289-330, Samuel Eliot Morison 1958, tr. 149-171, Frank O. Hough, tr. 322 và Gordon L. Rottman 2005, tr. 61.
  18. Richard B. Frank 1990, tr. 315-320, 171-175, Frank O. Hough, tr. 326-327.
  19. Frank O. Hough, tr. 328-329, Richard B. Frank 1990, tr. 319-321.
  20. Henry I. Shaw 1992, tr. 34 và Gordon L. Rottman 2005, tr. 63
  21. Gordon L. Rottman 2005, tr. 61, Richard B. Frank 1990, tr. 328-340, Frank O. Hough, tr. 329-330 và Samuel B. Griffith 1963, tr. 186-187.
  22. Samuel B. Griffith 1963, tr. 186-190, Richard B. Frank 1990, tr. 343-344, Frank O. Hough, tr. 328-329 và John Jr. Miller 1949, tr. 144-146.
  23. John Jr. Miller 1949, tr. 155, Richard B. Frank 1990, tr. 339-341, Frank O. Hough, tr. 330, Gordon L. Rottman 2005, tr. 62, Samuel B. Griffith 1963, tr. 187-188, Jersey Stanley Coleman 2008, tr. 267, 274.
  24. Frank O. Hough, tr. 330-332, Richard B. Frank 1990, tr. 342-345, Samuel B. Griffith 1963, tr. 193 và Jersey Stanley Coleman 2008, tr. 283.
  25. Gordon L. Rottman 2005, tr. 62, Richard B. Frank 1990, tr. 342-344, Frank O. Hough, tr. 330-332, Samuel B. Griffith 1963, tr. 186-193 và John Jr. Miller 1949, tr. 159-160.
  26. Samuel B. Griffith 1963, tr. 193, Richard B. Frank 1990, tr. 346-348 và Gordon L. Rottman 2005, tr. 62.
  27. John Jr. Miller 1969, tr. 143-144
  28. Frank O. Hough, tr. 332-333, Richard B. Frank 1990, tr. 349-350, Gordon L. Rottman 2005, tr. 62-63 và Samuel B. Griffith 1963, tr. 195-196.
  29. Oscar E. Gilbert 2001, tr. 49, John Jr. Miller 1949, tr. 157-158, Richard B. Frank 1990, tr. 349-350, Frank O. Hough, tr. 332 và Samuel B. Griffith 1963, tr. 195-196.
  30. Samuel B. Griffith 1963, tr. 196, Richard B. Frank 1990, tr. 351-352 và Frank O. Hough, tr. 333.
  31. Henry I. Shaw 1992, tr. 37, Richard B. Frank 1990, tr. 348-352 và Frank O. Hough, tr. 333.
  32. 1 2 Richard B. Frank 1990, tr. 353-354.
  33. John Jr. Miller 1949, tr. 160-162.
  34. Samuel B. Griffith 1963, tr. 197-198.
  35. Richard B. Frank 1990, tr. 354-355, Frank O. Hough, tr. 334.
  36. Richard B. Frank 1990, tr. 355 và Frank O. Hough, tr. 334-335.
  37. Samuel B. Griffith 1963, tr. 198, Richard B. Frank 1990, tr. 355-356, Frank O. Hough, tr. 334-335 và John Jr. Miller 1949, tr. 160-163.
  38. Richard B. Frank 1990, tr. 356 và Frank O. Hough, tr. 334-335.
  39. Richard B. Frank 1990, tr. 356-358.
  40. John Jr. Miller 1969, tr. 145-146, Richard B. Frank 1990, tr. 357 và Frank O. Hough, tr. 201-202.
  41. Samuel B. Griffith 1963, tr. 201-202, Richard B. Frank 1990, tr. 357-359 và John Jr. Miller 1969, tr. 147.
  42. Richard B. Frank 1990, tr. 360-361, Samuel B. Griffith 1963, tr. 201-202 và John Jr. Miller 1969, tr. 147-149.
  43. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 343-352, Richard B. Frank 1990, tr. 359-361, John Jr. Miller 1969, tr. 146-151 và Frank O. Hough, tr. 335-336.
  44. John Jr. Miller 1949, tr. 164, Richard B. Frank 1990, tr. 361 và Frank O. Hough, tr. 336.
  45. 1 2 Richard B. Frank 1990, tr. 361-362.
  46. Frank O. Hough, tr. 336.
  47. Samuel B. Griffith 1963, tr. 203-204.
  48. 1 2 John L. Zimmerman 1949, tr. 122-123.
  49. 1 2 Richard B. Frank 1990, tr. 363-364.
  50. 1 2 Samuel B. Griffith 1963, tr. 204.
  51. Jersey Stanley Coleman 2008, tr. 292, John Jr. Miller 1949, tr. 166 và Richard B. Frank 1990, tr. 364.
  52. Richard B. Frank 1990, tr. 406.
  53. Richard B. Frank 1990, tr. 407.
  54. Richard B. Frank 1990, tr. 418, 424 và 553.
  55. Samuel Eliot Morison 1958, tr. 199-207; Richard B. Frank 1990, tr. 368-378 và Paul S.Dull 1978, tr. 235–237
  56. Paul S.Dull 1978, tr. 237–244; Richard B. Frank 1990, tr. 379–403; và Samuel Eliot Morison 1958, tr. 207–224
  57. Gordon L. Rottman 2005, tr. 63-64 và Richard B. Frank 1990, tr. 404-406.
  58. Richard B. Frank 1990, tr. 484–488, 527
  59. Gordon L. Rottman 2005, tr. 64
  60. Oscar E. Gilbert 2001, tr. 48–49
  61. “Medal of Honor recipients”. World War II (A - F). United States Army Center of Military History. Ngày 8 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2009. 

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trận chiến sân bay Henderson http://www.combinedfleet.com/yura_t.htm http://books.google.com/books?id=8bNBkr3xuKEC&q=Th... http://books.google.com/books?id=L2wlf8tSyMEC&prin... http://books.google.com/books?id=PahbHutdCNkC&prin... http://books.google.com/books?id=SLfti-Dc1AcC&prin... http://books.google.com/books?id=q4L7QjcnzJkC&prin... http://books.google.com/books?id=tgfkPwAACAAJ&dq=L... http://www.historyanimated.com/GuadalcanalPage.htm... http://www.guadalcanal.homestead.com/index.html http://ww2db.com/battle_spec.php?battle_id=9